Trên 1 mạch đơn của phân tử ADN có A=10%, T= 20%, G=25% số Nucleoit của mạch.
a, Tính tỉ lệ % của mỗi loại Nucleoit có trong 2 mạch của ADN.
b, Trong phân tử ADN trên số Nucleoit loại A= 450000 tính chiều dài của ADN(mm)
Giúp e vs ạ.
1 đoạn ADN có A= 30% tổng số Nucleoit. Đoạn gốc của ADN có A= 25%, G=10%, số Nucleoit của mạch. Tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại Nucleoit của phân tử mARN đã tổng hợp từ đoạn ADN trên.
Giải cụ thể giúp e nha.
1 phân tử ADN có N= 3000 cặp nu có tỉ lệ A+T/G+X = 25% . Trên mạch 1 của ADN có X-T=15% và nhân đôi 3 lần
a, tỉ lệ % số nu mỗi loại trên ADN
b, Tỉ lệ % số nu mỗi loại trên mạch 1
c, số nu mỗi loại của phân tử ADN
d, số nu môi trường cung cấp cho qua trình trên
Cảm ơn đã giúp
a.
A + T / G + X = 25%
-> A/G = 25%
A + G = 50%
-> %A = %T = 10%, %G = %X = 40%
b.
%X1 - %T1 = 15%
Em xem lại, thiếu dữ kiện
c.
A = T = 10% . 3000 = 300 nu
G = X = 40% . 3000 = 1200 nu
d.
Amt = Tmt = 300 . (33 - 1) = 7800 nu
Gmt = Xmt = 1200 . (33 - 1) = 31200 nu
Một phân tử ADn có chiều dài: 4080 Ao có số nu loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của ADN có A= 20%, mạch 2 có G= 8% tổng số nu của mạch. Hãy xác định :
a/. Tỉ lệ % số nucleotit trên mỗi mạch đơn của ADN
b/.Số nu từng loại của ADN và số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của nó.
c/. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho phân tử ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
Giúp e vs ạ!!!
Một phân tử ADN có tổng số nu là 3000, trong đó có số nu loại A chiếm 30%. Trên 1 mạch của ADN có A=2T, G=3X. Hãy tính: a, Tính chiều dài và số chu kì xoắn của phân tử ADN b, Số liên kết Hidro của phân tử ADN c, Số nu mỗi loại ở 2 mạch của ADN
Theo bài ta có : \(A=T=30\%N=900\left(nu\right)\) \(\Rightarrow G=X=20\%N=600\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}L=3,4.\dfrac{N}{2}=5100\left(\overset{o}{A}\right)\\C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow H=2A+3G=3600\left(lk\right)\)
- A=2T, G=3X cái này đề không rõ là mạch nào ?
Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại X chiếm 12% và trên
mạch 1 của ADN có A=G=20% tổng số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ các loại
nuclêôtit A:T:G:X trên mạch 1 của ADN là
A. 5:14:5:1.
B. 14:5:1:5
C. 5:1:5:14
D. 1:5:5:14.
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
2A + 2X = 3000
A- X = 300 nu
-> A = T = 900, G = X = 600
Xét mạch 1:
A1 + T1 = A = 900
A1 - T1 = 600
-> A1 = 750, T1 = 150
Xét mạch 2:
G2 = 2X2
G2 + X2 = G = 600
-> G2 = 400, X2 = 200
=> A1 = T2 = 750 -> %A1 = %T2 = 750 : 1500 = 50%
T1 = A1 = 150 -> %T1 = %A2 = 150 : 1500 = 10%
X1 = G2 = 400 -> %X1 = %G2 = 400 : 1500 = 26%
G1 = X2 = 200 -> %G1 = %X2 = 200 : 1500 = 14%
Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%, T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng của phân tử ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.
\(a,\) Ta có: \(\%X=\dfrac{\%X_1+\%X_2}{2}\) \(\rightarrow\%X_2=30\%\)
- Còn lại: \(\%G_1=\%X_2;\%G_2=\%X_1\)
- Có: \(\%T=50\%-\%X=15\%\)
\(\Rightarrow\%T=\dfrac{\%T_1+\%T_2}{2}\rightarrow\%T_1=10\%\)
- Còn lại: \(\%T_1=\%A_2;\%T_2=\%A_1\)
\(b,\) \(N=450.20=9000\left(nu\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=15\%N=1350\left(nu\right)\\G=X=35\%N=3150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=20\%.\dfrac{N}{2}=900\left(nu\right)\\A_2=T_1=\dfrac{10\%.N}{2}=450\left(nu\right)\\G_1=X_2=\dfrac{30\%.N}{2}=1350\left(nu\right)\\G_2=X_1=\dfrac{35\%.N}{2}=1575\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Trên 1 mạch đơn của phân tử ADN có A=10%,T=20%,G=25% số nu của mạch
a) Tính tỉ lệ % của loại nu có trong 2 mạch của ADN
b) Trong phân tử ADN trên số nu loại A=45000 Tính chiều dài của ADN (=mm)
a. + Giả sử mạch 1 của gen có: A1 = 10%, T1 = 20%, G1 = 25%
+ Ta có: A1 = T2 = 10%
T1 = A2 = 20%
Suy ra: %A = %T = (%A1 + %A2)/2 = 15%
%G = %X = 50% - %A = 35%
b. + Số nu A = 45.000 nu
Suy ra tổng số nu của gen là: 45.000 : 15% = 300.000 nu
+ Chiều dài của gen là: (300.000 : 2) x 3,4 = 510.000 A0